Characters remaining: 500/500
Translation

rough house

/'rʌf'haus/
Academic
Friendly

Từ "rough house" trong tiếng Anh có nghĩa sự ầm ĩ, sự om sòm, hay sự nô đùa ầm ĩ. Đây một từ được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức thường mang ý nghĩa vui vẻ, náo nhiệt.

Định nghĩa
  • Danh từ (từ lóng): "rough house" chỉ một hoạt động hoặc tình huống nhiều tiếng ồn, sự náo động, thường liên quan đến việc chơi đùa một cách vui vẻ nhưng có thể hơi thô bạo.
dụ sử dụng
  1. Trẻ em chơi đùa:

    • "The kids were having a rough house in the living room, laughing and shouting."
    • (Những đứa trẻ đang nô đùa ầm ĩ trong phòng khách, cười đùa hét lên.)
  2. Buổi tiệc:

    • "The party turned into a rough house when the music started, and everyone began dancing wildly."
    • (Buổi tiệc trở nên ầm ĩ khi âm nhạc bắt đầu, mọi người bắt đầu nhảy múa một cách điên cuồng.)
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  • Từ "rough house" có thể dùng để chỉ một bầu không khí vui vẻ nhưng phần hỗn loạn.
  • cũng có thể chỉ một hành động chơi đùa phần thô bạo, như đấu vật hay chạy nhảy trong nhà.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Noisy play: Chơi đùa ầm ĩ.
  • Ruckus: Sự ồn ào, náo động.
  • Commotion: Sự huyên náo, xôn xao.
Idioms Phrasal verbs liên quan
  • "Make a ruckus": Gây ra sự ồn ào, náo động.
    • dụ: "They made a ruckus during the game."
Biến thể
  • "Roughhousing" (động từ): Hành động chơi đùa ầm ĩ, phần thô bạo.
    • dụ: "The children were roughhousing in the backyard."
    • (Những đứa trẻ đang nô đùa ầm ĩsân sau.)
Lưu ý
  • Trong một số ngữ cảnh, "rough house" có thể mang ý nghĩa tiêu cực hơn, như khi chỉ một cuộc ẩu đả hay xát, nhưng thường thì được hiểu sự chơi đùa vui vẻ.
danh từ
  1. (từ lóng) sự ầm ĩ, sự om sòm; sự nô đùa ầm ĩ

Words Containing "rough house"

Comments and discussion on the word "rough house"